🔍
Search:
HƠI ẨM
🌟
HƠI ẨM
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1
물기가 있어 축축한 기운.
1
ĐỘ ẨM, HƠI ẨM:
Khí như có nước.
-
☆☆
Danh từ
-
1
수증기를 내어 방 안의 습도를 조절하는 기구.
1
MÁY TẠO HƠI ẨM:
Dụng cụ thổi ra hơi nước và điều tiết độ ẩm trong phòng.
🌟
HƠI ẨM
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
음식 등을 입을 통하여 배 속에 들여보내다.
1.
ĂN:
Cho thức ăn… vào trong bụng qua đường miệng.
-
2.
액체로 된 것을 마시다.
2.
UỐNG:
Uống cái được tạo thành bởi chất lỏng.
-
3.
약을 입에 넣어 삼키다.
3.
UỐNG (THUỐC):
Cho thuốc vào miệng và nuốt.
-
18.
담배를 피우거나 마약을 하다.
18.
HÚT:
Hút thuốc lá hay dùng ma túy.
-
4.
기체로 된 것을 들이마시다.
4.
HÍT:
Hít vào cái ở thể khí.
-
5.
어떤 마음이나 감정을 품다.
5.
QUYẾT:
Ôm ấp tâm tư hay tình cảm nào đó.
-
8.
어떤 나이가 되거나 나이를 더하다.
8.
LÊN, ĐƯỢC:
Được tuổi nào đó hoặc thêm tuổi.
-
6.
겁이나 충격 등을 느끼게 되다.
6.
BỊ (SỢ, SỐC…):
Trở nên cảm thấy sợ hay sốc...
-
19.
남에게 욕, 꾸지람, 핀잔 등을 듣다.
19.
BỊ (CHỬI, MẮNG…):
Nghe người khác chửi bới, mắng mỏ, khiển trách...
-
7.
(속된 말로) 뇌물을 받다.
7.
ĂN (HỐI LỘ):
(cách nói thông tục) Ăn hối lộ.
-
20.
수익, 이익 등을 차지하여 가지다.
20.
ĂN (LỜI…):
Giành được lợi ích hay lãi…
-
9.
물이나 습기 등을 빨아들이다.
9.
HÚT, THẤM:
Hút vào nước hay hơi ẩm…
-
10.
어떤 지위나 등급을 차지하거나 점수를 따다.
10.
ĂN, THU ĐƯỢC, GIÀNH ĐƯỢC:
Giành được địa vị hay đẳng cấp nào đó hoặc lấy điểm .
-
11.
운동 경기에서 점수를 잃다.
11.
BỊ MẤT ĐIỂM:
Mất điểm trong thi đấu thể thao.
-
12.
(속된 말로) 여자와 성관계를 갖다.
12.
XƠI TÁI:
(cách nói thông tục) Có quan hệ tình dục với phụ nữ.
-
13.
다른 사람에게 매 등을 맞다.
13.
ĂN (ĐÒN), PHẢI (CÁI CỐC, CÁI TÁT...):
Bị đòn roi... từ người khác.
-
21.
남의 물건이나 돈을 옳지 않은 방법으로 자신의 것으로 만들다.
21.
ĂN GIAN, ĂN CHẶN, ĂN GIẬT:
Biến đồ vật hay tiền bạc của người khác thành cái của mình bằng cách không được đúng đắn.
-
22.
제한이나 조치 등을 당하다.
22.
BỊ:
Bị hạn chế hay xử lí...
-
23.
어떤 생활이나 문화를 경험하다.
23.
TRẢI NGHIỆM:
Trải nghiệm sinh hoạt hay văn hoá nào đó.
-
24.
어떤 장소에 지내거나 그 장소에서 일을 하다.
24.
ĂN Ở:
Sống ở nơi nào đó hoặc làm việc ở đó.
-
17.
날이 있는 도구가 잘 쓰이다.
17.
BÉN, SẮC, ĂN:
Dụng cụ có lưỡi được dùng tốt.
-
15.
잘 배어들거나 고루 퍼지다.
15.
ĂN, THẤM:
Ngấm tốt hoặc toả đều.
-
14.
벌레나 균이 퍼지다.
14.
ĂN:
Sâu bọ hay vi khuẩn lan toả.
-
16.
돈이나 물건이 들거나 쓰이다.
16.
ĂN, TIÊU TỐN:
Tiền bạc hay đồ vật bị tiêu tốn hoặc được dùng.
-
25.
나이가 들다.
25.
THÊM TUỔI, LÊN TUỔI:
Có tuổi.
-
Danh từ
-
1.
습기를 없애는 기계.
1.
MÁY HÚT ẨM:
Máy làm mất hơi ẩm.
-
Động từ
-
1.
말려서 물기나 습기를 없애다.
1.
PHƠI KHÔ, SẤY KHÔ:
Làm cho không còn hơi nước hay hơi ẩm bằng cách làm khô.
-
Phó từ
-
1.
끈기가 있는 물질이 있어 피부에 들러붙는 느낌이 있게.
1.
DẺO DÍNH:
Có cảm giác bám lên da do có chất dính.
-
2.
피부에 습기가 느껴져 불쾌하게.
2.
RIN RÍT, NÓNG NỰC:
Một cách khó chịu vì cảm nhận hơi ẩm trên da.
-
3.
서로의 정이 아주 강하고 관계가 친밀하게.
3.
DAI DẲNG, DA DIẾT, MẬT THIẾT:
Tình cảm với nhau rất mạnh mẽ và quan hệ mật thiết.
-
Danh từ
-
1.
물기가 있고 따뜻한 곳에서 생겨 물건이나 음식을 상하게 하는 균.
1.
VI KHUẨN GÂY NẤM MỐC:
Một loại vi khuẩn xuất hiện ở những nơi có hơi ẩm thấp và làm hư thức ăn hay đồ đạc.
-
Động từ
-
1.
말라서 물기나 습기가 없어지다.
1.
KHÔ ĐI, TRỞ NÊN KHÔ:
Không còn hơi nước hay hơi ẩm vì bị khô.
-
Động từ
-
1.
말려서 물기나 습기를 없애다.
1.
LÀM KHÔ, SẤY KHÔ, PHƠI KHÔ:
Làm cho không còn hơi nước hay hơi ẩm bằng cách làm khô.
-
☆
Động từ
-
1.
볕이나 습기 때문에 색이 희미해지거나 누렇게 변하다.
1.
PHAI, Ố, Ố VÀNG:
Màu sắc phai mờ hay ngả vàng vì ánh nắng hay hơi ẩm.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
말라서 물기나 습기가 없음.
1.
SỰ KHÔ RÁO:
Việc không có hơi nước hay hơi ẩm vì bị khô.
-
2.
말려서 물기나 습기를 없앰.
2.
SỰ SẤY KHÔ:
Việc làm cho không còn hơi nước hay hơi ẩm bằng cách làm khô.
-
Danh từ
-
1.
공기 속에 수증기가 포함되어 있는 정도를 재는 기구.
1.
MÁY ĐO ĐỘ ẨM, ĐỒNG HỒ ĐO ĐỘ ẨM:
Dụng cụ đo mức độ hơi ẩm đang có trong không khí.
-
Tính từ
-
1.
말라서 물기나 습기가 없다.
1.
KHÔ RÁO, KHÔ KHAN:
Không có hơi nước hay hơi ẩm vì bị khô.
-
2.
글이나 말 등이 감정이 없고 딱딱하다.
2.
KHÔ RÁO, KHÔ KHAN:
Lời văn hay lời nói cứng nhắc và không tình cảm.
-
Danh từ
-
1.
습기를 막음.
1.
SỰ CHỐNG ẨM:
Sự chống lại hơi ẩm.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
일정한 공간에 더 들어갈 수 없이 가득하게 되다.
1.
ĐẦY:
Trở nên đầy và không thể vào thêm trong một khoảng không gian nhất định.
-
2.
감정이나 느낌 등이 가득하게 되다.
2.
TRÀN ĐẦY:
Tình cảm hay cảm giác... trở nên đầy ắp.
-
3.
무엇이 흡족할 정도로 충분히 마음에 들다.
3.
THỎA MÃN, THỎA LÒNG:
Cái gì đó đủ hài lòng đến mức toại nguyện.
-
4.
일정한 높이나 한계에 이르다.
4.
ĐẠT ĐẾN, NGẬP ĐẾN:
Đạt đến độ cao hay giới hạn nhất định.
-
5.
정해진 수량이나 기간 등이 다 되다.
5.
ĐẠT ĐẾN, ĐỦ:
Đạt đến số lượng hay thời gian đã định.
-
6.
달이 아주 둥글게 되다.
6.
(TRĂNG), ĐẦY, TRÒN:
Mặt trăng trở nên rất tròn.
-
7.
물기나 습기 등이 흠뻑 배다.
7.
ĐẪM, THẤM ƯỚT:
Hơi nước hay hơi ẩm... toát ra rất nhiều.
-
Danh từ
-
1.
습기를 없앰.
1.
SỰ HÚT ẨM, SỰ CHỐNG ẨM:
Việc loại bỏ hết hơi ẩm.